cập nhật bảng giá gạo mới nhất tháng 8 2025
Cập Nhật Bảng Giá Gạo Mới Nhất Tháng 8/2025 – Toàn Thị Trường Việt Nam
📊 Cập Nhật Bảng Giá Gạo Mới Nhất Tháng 8/2025
Cập nhật: 16/08/2025 • Khu vực trọng điểm: ĐBSCL, TP.HCM, Đồng Tháp, An Giang
1) Tổng Quan & Điểm Nhấn Thị Trường
🔎 Điểm nhanh thị trường tháng 8/2025
- 💹 Giá xuất khẩu gạo Việt Nam ở mức cao: ~391–395 USD/tấn (5% tấm).
- 🏭 Giá nội địa với các dòng nguyên liệu & thành phẩm phổ biến dao động khoảng 8.200 – 9.700 đ/kg tùy loại và chất lượng.
- 🌾 Phụ phẩm như tấm, cám khô ổn định: tấm 7.500–7.700 đ/kg, cám khô 6.200–6.300 đ/kg.
- 🌍 Nhu cầu khu vực (đặc biệt từ một số thị trường châu Á) tiếp tục là yếu tố nâng đỡ giá xuất khẩu.
Giá xuất khẩu Giá nội địa ĐBSCL Tháng 8/2025
2) Bảng Giá Gạo Xuất Khẩu (USD/tấn)
🚢 Giá tham khảo theo chủng loại
Chủng loại | Chỉ số chất lượng | Giá tham khảo (USD/tấn) | Ghi chú |
---|---|---|---|
Gạo trắng 5% tấm | Độ tấm 5% | 391 – 395 | Xu hướng nhích tăng nửa đầu tháng 8 |
Gạo trắng 25% tấm | Độ tấm 25% | ~371 | Thấp hơn 5% tấm khoảng 20–25 USD/tấn |
Gạo 100% tấm | Độ tấm 100% | ~339 | Phục vụ các nhu cầu chế biến đặc thù |
*Giá xuất khẩu có thể điều chỉnh theo điều khoản Incoterms, thời điểm giao hàng, chất lượng (hạt, độ ẩm, hạt đỏ, tạp chất) và đối tác mua.
3) Bảng Giá Gạo Nội Địa – Khu Vực ĐBSCL (VNĐ/kg)
🏪 Nguyên liệu & thành phẩm phổ biến
Loại sản phẩm | Quy cách/Diễn giải | Giá tham khảo (đ/kg) | Xu hướng |
---|---|---|---|
Nguyên liệu IR504 | Gạo nguyên liệu cho xay xát | 8.450 – 8.550 | Ổn định |
Nguyên liệu CL555 | Dòng nguyên liệu thông dụng | 8.650 – 8.750 | Ổn định |
Nguyên liệu 5451 | OM5451 nguyên liệu | 9.500 – 9.650 | Nhỉnh hơn nhóm IR |
Nguyên liệu OM18 | OM18 nguyên liệu | 9.600 – 9.700 | Cao trong nhóm phổ thông |
Nguyên liệu OM380 (tươi) | Hàng tươi, ẩm cao hơn | 8.300 – 8.400 | Ổn định |
Thành phẩm OM380 | Đã xay xát/đạt chuẩn bán lẻ | 8.800 – 9.000 | Ổn định |
Thành phẩm IR504 | Gạo trắng bán lẻ/phổ thông | 9.500 – 9.700 | Cao hơn OM380 |
Tấm IR504 | Phụ phẩm tấm | 7.500 – 7.700 | Ổn định |
Cám khô | Phụ phẩm cám, độ ẩm chuẩn | 6.200 – 6.300 | Giảm nhẹ |
Gạo OM18 (đẹp) | Loại chọn lọc, hạt đều | 9.500 – 9.600 | Giảm nhẹ 100–200 đ/kg |
Gạo OM5451 | Loại phổ biến, hạt thon | 8.700 – 8.800 | Giảm nhẹ |
Gạo OM380 | Loại phổ biến | 8.200 – 8.300 | Giảm nhẹ |
*Giá nội địa là mức tham khảo tại một số chợ gạo/nhà máy ở ĐBSCL, có thể khác nhau giữa các tỉnh và theo chất lượng lô hàng.
4) Yếu Tố Tác Động & Khuyến Nghị
- 📦 Nhu cầu nhập khẩu từ một số thị trường châu Á là động lực nâng giá xuất khẩu.
- 🌦️ Thời tiết & mùa vụ ảnh hưởng chất lượng, sản lượng, từ đó tác động giá nguyên liệu tại ruộng/nhà máy.
- 🚚 Logistics: chi phí vận chuyển nội địa và quốc tế có thể làm thay đổi giá đến tay người mua.
- 🧪 Chất lượng: độ ẩm, tấm, hạt đỏ, hạt vàng, tạp chất… quyết định chênh lệch giá giữa các lô.
5) Lưu Ý Về Báo Giá
ℹ️ Ghi chú quan trọng
- Giá trên là mức tham khảo tại thời điểm cập nhật 16/08/2025, có thể tăng/giảm theo ngày.
- Với đơn hàng sỉ/khối lượng lớn, vui lòng yêu cầu báo giá theo hợp đồng để có mức tốt nhất.
- Giá nội địa có thể khác nhau tùy địa phương, tiêu chuẩn chất lượng và điều kiện giao nhận.
6) Nhận Báo Giá Sỉ Theo Nhu Cầu
📞 Liên hệ nhận bảng giá chi tiết
- ✅ Báo giá theo loại gạo (IR504, OM18, OM5451, OM380…), chất lượng, khối lượng, điều kiện giao.
- ✅ Hỗ trợ xuất hóa đơn VAT, chứng từ chất lượng (nếu cần).
- ✅ Giao nhanh các tỉnh ĐBSCL và TP.HCM.
*Vui lòng cung cấp nhu cầu cụ thể (loại, số lượng, điểm giao) để nhận báo giá sát thực tế.
© 2025 - Bản quyền thuộc về Công ty TNHH TM DV VIFOOD
Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mậtVới hơn 2000 sản phẩm chất lượng từ rau củ quả tươi đến vật dụng nhà bếp, giá cả bình ổn, kèm theo dịch vụ giao hàng chuyên nghiệp, hỗ trợ xuất hóa đơn nhanh chóng, VIFOOD là nhà cung cấp uy tín tại TP HCM và Bình Dương dành cho Nhà Hàng, Cà Phê, Khách Sạn, Bar, Trường Học, Siêu Thị,...
CÔNG TY TNHH TM DV VIFOOD. Giấy CNĐKDN: 0318897656 - Ngày cấp 2/4/2025 - Cơ quan cấp: Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư TP.HCM
Địa chỉ: CÔNG TY TNHH TM DV VIFOOD - Trụ sở: 48 Đường Số 1B, Phường Phú Mỹ, Quận 7,Tp. Hồ Chí Minh
CÔNG TY TNHH TM DV VIFOOD. Giấy CNĐKDN: 0318897656 - Ngày cấp 2/4/2025 - Cơ quan cấp: Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư TP.HCM
Địa chỉ: CÔNG TY TNHH TM DV VIFOOD - Trụ sở: 48 Đường Số 1B, Phường Phú Mỹ, Quận 7,Tp. Hồ Chí Minh
BẢNG GIÁ GẠO HÔM NAY
【✔️ TÊN GẠO】 | 【⭕ CHỦNG LOẠI】 | 【✅ GIÁ BÁN LẺ】 |
---|---|---|
✅Gạo thơm Thái đặc biệt | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo | Liên hệ |
✅Gạo đồ – gạo dinh dưỡng tốt cho sức khỏe | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo nở mềm xốp | 14.000₫ /kg |
✅Gạo tấm Đài Loan | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo tấm | 15.500₫ /kg |
✅Gạo tấm Sa mơ | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo tấm | 15.500₫ /kg |
✅Gạo tấm sữa | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo tấm | 16.000₫ /kg |
✅Gạo tấm Tài Nguyên | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo tấm | 16.000₫ /kg |
✅Gạo nở 404 | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo nở mềm xốp | 16.600₫ /kg |
✅Gạo 504 mới | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo nở mềm xốp | 17.000₫ /kg |
✅Gạo Bụi Sữa | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo nở mềm xốp | 17.000₫ /kg |
✅Gạo nở thường | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo nở mềm xốp | 17.000₫ /kg |
✅Gạo 64 Chợ Đào | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo Dẻo Vừa | 18.000₫ /kg |
✅Gạo sa mơ | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo nở mềm xốp | 18.000₫ /kg |
✅Gạo Nếp Ngỗng | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo nếp | 18.000₫ /kg |
✅Gạo Đài Loan xuất khẩu | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo, Gạo thơm | 18.000₫ /kg |
✅Gạo hàm châu | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo nở mềm xốp | 18.000₫ /kg |
✅Gạo 64 thơm dứa | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo nở mềm xốp | 18.000₫ /kg |
✅Gạo 504 cũ | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo nở mềm xốp | 18.000₫ /kg |
✅Gạo thơm Mỹ | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo | 18.500₫ /kg |
✅Gạo hương lài | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo | 18.500₫ /kg |
✅Gạo thơm lài | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo Dẻo Vừa, Gạo thơm | 18.500₫ /kg |
✅Gạo Nàng Hoa | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo, Gạo thơm | 19.000₫ /kg |
✅Gạo thơm lài Miên | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo, Gạo thơm | 19.000₫ /kg |
✅Gạo Tài Nguyên thơm | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo thơm | 19.000₫ /kg |
✅Gạo thơm Thái | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo Dẻo Vừa, Gạo thơm | 19.000₫ /kg |
✅Gạo thơm Thái Bình | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo, Gạo thơm | 20.000₫ /kg |
✅Gạo nàng hương chợ Đào | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo thơm | 20.000₫ /kg |
✅Gạo Bông Lúa Vàng | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo, Gạo thơm | 20.000₫ /kg |
✅Gạo lài sữa | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo | 20.000₫ /kg |
✅Gạo thơm Nhật | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo, Gạo thơm | 20.000₫ /kg |
✅Gạo Hạt Ngọc Thái | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo thơm | 20.000₫ /kg |
✅Gạo Ngọc Thực 3 | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo, Gạo thơm | 20.000₫ /kg |
✅Gạo lài sữa Miên | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo thơm | 21.000₫ /kg |
✅Gạo tám thơm | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo Dẻo Vừa, Gạo thơm | 22.000₫ /kg |
✅Gạo Ngọc Thực 2 | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo, Gạo thơm | 22.000₫ /kg |
✅Gạo Hương Thơm Thái Bình | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo, Gạo thơm | 22.000₫ /kg |
✅Gạo tài nguyên Chợ Đào | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo nở mềm xốp | 22.000₫ /kg |
✅Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo, Gạo thơm | 22.000₫ /kg |
✅Gạo Hoa Sữa | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo, Gạo thơm | 22.000₫ /kg |
✅Gạo ST24 Sóc Trăng | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo, Gạo thơm | 22.000₫ /kg |
✅Gạo thơm ST21 ( gạo Long Lài) | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo, Gạo thơm | 22.000₫ /kg |
✅Gạo Bắc Thơm | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo, Gạo thơm | 22.000₫ /kg |
✅Gạo Rồng Vàng | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo | 22.000₫ /kg |
✅Gạo tám xoan Hải Hậu | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo | 23.000₫ /kg |
✅Gạo nương Sơn La | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo | 23.000₫ /kg |
✅Gạo Đài Loan Biển | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo, Gạo thơm | 23.000₫ /kg |
✅Gạo Trân Châu | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo, Gạo thơm | 25.000₫ /kg |
✅Gạo tám Điện Biên | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo, Gạo thơm | 25.000₫ /kg |
✅Gạo Jasmine Thái | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo thơm | 25.000₫ /kg |
✅Gạo Huyết Rồng | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo, Gạo thơm | 25.000₫ /kg |
✅Gạo nếp cái hoa vàng | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo nếp | 25.000₫ /kg |
✅Gạo nếp hạt cau | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo nếp | 26.000₫ /kg |
✅Gạo ST25 Sóc Trăng | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo, Gạo thơm | 28.000₫ /kg |
✅Gạo ST25 hút chân không | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo thơm | 30.000₫ /kg |
✅Gạo Ngọc Thực 1 | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo, Gạo thơm | 32.000₫ /kg |
✅Gạo ST25 Ông Cua chính hãng | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo, Gạo Ông Cua, Gạo thơm | 35.000₫ /kg |
✅Gạo nếp nhung | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo nếp | 35.000₫ /kg |
✅Gạo ST25 lúa tôm Ông Cua chính hãng | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo, Gạo Ông Cua, Gạo thơm | 38.000₫ /kg |
✅Gạo Hữu Cơ ST25 Ông Cua (hộp 2kg hút chân không) | ⭐⭐⭐⭐⭐Gạo dẻo, Gạo Ông Cua, Gạo thơm | 80.000₫ /kg |